TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúng thời điểm

đúng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đúng thời điểm

zeitgerecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle Verbundbildungs- und Formgebungsvorgänge sollten zu diesem Zeitpunkt abgeschlossen sein.

Vào đúng thời điểm này, mọi quá trình tạo liên kết và định hình cần được hoàn tất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v zum richtigen Zeitpunkt (Zündzeitpunkt)

vào đúng thời điểm (thời điểm đánh lửa),

Somit ist es wichtig, den optimalen Zündzeitpunkt genau einzuhalten.

Do đó, điều quan trọng là phải giữ đúng thời điểm đánh lửa tối ưu.

Das Signal wird benötigt, um zur richtigen Zeit in den richtigen Zylinder einzuspritzen.

EDC sử dụng thông tin này để điều khiển phun đúng thời điểm và đúng xi lanh.

Injektoren Y15.1–Y15.4. Sie sorgen dafür, dass die richtige Einspritzmenge zum richtigen Einspritzzeitpunkt eingespritzt wird.

Các kim phun Y15.1 đến Y15.4 có nhiệm vụ phun đúng lượng nhiên liệu và đúng thời điểm vào buồng đốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitgerecht /(Adj.)/

(österr , Schweiz ) đúng lúc; đúng thời điểm (rechtzeitig);