angemessen
phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anmessen;
angemessen /(Adj.)/
cân xứng;
cân đối;
phù hợp;
hài hòa;
hợp lý;
vừa phải (adäquat);
ein angemessener Preis : một cái giá vừa phải-, etw. für angemessen halten: cho rằng một điều gi là thỏa đáng.