Việt
hợp thời
đúng lúc
đúng chỗ
thích hợp
đúng giờ
phù hợp
hiện đại
đúng mốt
theo kiểu mới nhất
hợp lúc
thích thòi
thích đáng
thuận tiện
thuận lợi
tiện.
Anh
Timely
Đức
zeitgemäß
modisch
gelegen
gerade recht
zur rechten Zeit
passend
angemessen
angebrecht
wie gerufen
neu
rechtzeitig
modern
zupasse
schicklich
paßlich
Das Mischen von Metallschmelzen ist heute allerdings nicht mehr zeitgemäß.
Tuy nhiên, cách pha trộn kim loại nóng chảy ngày nay không còn hợp thời.
Bei Gebinden, deren Datum mehr als ein Jahr zurückliegt, ist vor der Verwendung eine Schweißprobe vorzunehmen.
Trong trường hợp thời điểm sản xuất đã quá một năm thì trước khi sử dụng, nhất thiết phải hàn thử một mẫu (để xác định chất lượng).
paßlich /a/
hợp thời, đúng lúc, đúng chỗ, thích thòi, thích đáng, thích hợp, thuận tiện, thuận lợi, tiện.
zupasse /thường được dùng trong thành ngữ/
đúng lúc; hợp thời; phù hợp (với ai);
zeitgemäß /(Adj.)/
hợp thời; hiện đại; đúng mốt; theo kiểu mới nhất;
schicklich /(Adj.) (geh.)/
hợp thời; hợp lúc; đúng lúc; đúng chỗ; thích hợp;
Hợp thời, đúng giờ
modisch (a), gelegen (a), gerade recht (a), zur rechten Zeit, passend (a), angemessen (a), angebrecht (a), wie gerufen, neu (a), rechtzeitig (a), zeitgemäß (a), modern (a); không hợp thời unmodern (a); làm hợp thời modernisieren vt