TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurechtkommen

làm nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đúng lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để đối phó

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối phó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đương đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zurechtkommen

cope

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

manage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

deal with

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

handle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

zurechtkommen

zurechtkommen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zurechtkommen

faire face

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Stadt muß allein zurechtkommen.

Mỗi thành phố phải tự xoay xở lấy.

Während sein Lehrer spricht, starrt der junge Mann aus dem Fenster, beobachtet er, wie der Schnee auf der vor dem Gebäude stehenden Fichte hängenbleibt, fragt er sich, wie er nach der Promotion zurechtkommen wird- In seinem Sessel sitzend, schreitet der junge Mann zögernd in der Zeit voran, nur Minuten in die Zukunft hinein, erschaudert vor der Kälte und Ungewißheit.

Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao. Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. zurechtkom men

đương đầu với chuyện gì

sie kommt mit den Kindern nicht mehr zurecht

bà ta không thề dạy dỗ bọn trẻ được nữa

wir kommen gut miteinander zurecht

chúng tôi làm việc rất ăn ỷ với nhau.

wir kamen gerade noch zurecht, bevor das Spiel begann

chúng tôi đến vừa kịp lúc trước khi vở diễn bắt đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtkommen /(st. V.; ist)/

làm nổi; làm được; làm quen; đối phó; đương đầu [mit + Dat : với ];

mit etw. zurechtkom men : đương đầu với chuyện gì sie kommt mit den Kindern nicht mehr zurecht : bà ta không thề dạy dỗ bọn trẻ được nữa wir kommen gut miteinander zurecht : chúng tôi làm việc rất ăn ỷ với nhau.

zurechtkommen /(st. V.; ist)/

(seltener) đến đúng lúc;

wir kamen gerade noch zurecht, bevor das Spiel begann : chúng tôi đến vừa kịp lúc trước khi vở diễn bắt đầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurechtkommen /vi (/

1. (mit D) làm nổi, làm được, thực hiện, làm; 2. đến đúng lúc;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zurechtkommen

[DE] zurechtkommen

[EN] cope, manage, deal with, handle

[FR] faire face

[VI] để đối phó