Việt
s
đến muộn
đến kịp
theo kịp
kịp
đi theo
theo
thi hành
thừa hành
thực hiện
Đức
nachkommen
Viele Kunststoffhalbzeuge könnendie an sie gestellten Anforderungenan Gebrauchs- und Verwendungseigenschaften nicht mit einem einzelnen Werkstoff nachkommen.
Nhiều bán thành phẩm chất dẻo không thể đáp ứng được các yêu cầu và đặc tính ứng dụng nếu chúng chỉ được chế tạo từ một loại vật liệu.
Alle auf diese Weise entstandenen Nachkommen sind erbgleich und bilden damit einen Klon.
Tất cả các tế bào con được sinh ra bằng cách này đều có cùng vật chất di truyền và tạo thành một bản sao (clone).
Hunderte Stoffe stehen im Verdacht, das Erbgut menschlicher Geschlechtszellen so zu schädigen, dass es bei den Nachkommen zu Erbschäden kommt.
Hàng trăm chất hóa học bị nghi ngờ gây thiệt hại nặng đến vật chất di truyền của các tế bào sinh dục ở người và tạo cho thế hệ kế tiếp nhiều thiệt hại.
Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben.
Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp.
Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).
Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).
seinen Verpflichtunger nachkommen
thi hành các nghĩa vun của mình.
nachkommen /vi (/
1. đến muộn; 2. (D) đến kịp, theo kịp, kịp, đi theo, theo; 3. (D) thi hành, thừa hành, thực hiện (lệnh nghĩa vụ); seinen Verpflichtunger nachkommen thi hành các nghĩa vun của mình.