TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện điện

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi xem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hiện điện

erscheinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabeijsitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Lichteinfall entsteht zwischen dem Kontaktring und der Grundplatte eine Gleichspannung.

Khi ánh sáng chiếu vào, giữa tấm kim loại nền và điện cực vòng xuất hiện điện áp DC.

Bei einer perfekt abgestimmten Sendeanlage entstehen keine Wellenberge und -täler. Die Spannung ur ist somit 0.

Ở một hệ thống phát được chỉnh hoàn hảo, không có đỉnh sóng và đáy sóng xuất hiện, điện áp Ur sẽ bằng 0.

In der Ausgangswicklung des Summenstromwandlers wird eine Spannung induziert, die den Auslöser im Schaltschloss betätigt und die Zuleitungen zu den Verbrauchern allpolig vom Netz trennt.

Trong cuộn dây thứ cấp của bộ biến đổi tổng trị số dòng xuất hiện điện áp tự cảm làm tác động đến cơ cấu ngắt mạch và tách rời thiết bị điện khỏi các đường dây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist heute nicht zum Dienst erschienen

hôm nay ông ấy không đến chỗ làm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erscheinen /(st. V.; ist)/

đến; đến nơi; có mặt; hiện điện (auftreten);

hôm nay ông ấy không đến chỗ làm việc. : er ist heute nicht zum Dienst erschienen

dabeijsitzen /(unr. V.; hat; südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/

ngồi xem; ngồi nghe; có mặt; hiện điện;