TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến tận

có nghĩa 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je.... desto...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je... je... càng.... càng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: je nachdem... tùy theo...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hợp vói...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đến tận

hinein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je nach Legierungsgehalt wird dabei nur die Randschicht des Werkstückes gehärtet oder es wird bis zum Kern durchgehärtet.

Tùy theo hàm lượng hợp kim, chỉ có lớp ngoài cùng của chi tiết được tôi hoặc biến cứng đến tận lõi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kalten Kolbenbolzen durch das obere Bolzenloch bis an die Pleuelstange einführen.

Chốt piston lạnh được đưa vào qua lỗ chốt trên đến tận thanh truyền.

Steinschlag und große Kratzer können den Lack bis auf das blanke Metall zerstören.

Đá vụn và các vết xước lớn có thể phá hủy lớp sơn đến tận lớp kim loại.

Durch Vergüten erhalten sie eine hohe Festigkeit bei guter Zä- higkeit bis in den Kern.

Qua khâu xử lý nhiệt cải thiện, thép có được độ bền cao đồng thời có độ dẻo tốt đến tận lõi.

Lässt man das Einlassventil bis weit in den Verdich­ tungstakt hinein offen, so kann z.B. bei Ottomotoren das beim Ansaugen auf bis zu 100 m/s (360 km/h) beschleunigte Kraftstoff­Luft­Gemisch infolge seiner Massenträgheit weiter in den Zylinder strömen.

Nếu xú páp nạp vẫn được mở đến tận thì nén, thí dụ ở động cơ Otto, luồng hỗn hợp nhiên liệu và không khí với tốc độ hút lên đến 100 m/s (360 km/h) do lực quán tính có thể tiếp tục tràn vào xi lanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ins Haus hinein

vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói;

bis in die Nacht hinein

đén tận đêm khuya.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinein /adv/

có nghĩa 1, (địa điểm): vào, vào trong, vào sâu, đi vào, cho đén, cho tói, đến tận; ins Haus hinein vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói; bis in die Nacht hinein đén tận đêm khuya.

je /I adv/

1. bao giỏ, khi nào; je und je bất (âýôSậx: cú lúc nào, luôn luôn; von je từ lâu; seit eh’ und je từ lâu; wie eh’ und je đã từ lâu; 2. đến, cho đến, đến tận, đến hết; je zwei (und zwei) đến hai; für je zehn... cho đến mưòi; II cj 1.: je.... desto..., je... je... càng.... càng...; je eher, desto besser càng sóm càng tốt; 2.: je nachdem... tùy theo..., phù hợp vói...