Việt
vào sâu
xuống sâu
sâu trong lòng đất
có nghĩa 1
: vào
vào trong
đi vào
cho đén
cho tói
đến tận
Đức
tiefschürfend
hinein
Die an Fein- bzw. Schwebstaub gebundenen Schadstoffe können in die tiefen Atemwege und anschließend in das Blut gelangen.
Các chất độc hại dính vào vi bụi hay bụi lơ lửng có thể vào sâu trong đường hô hấp rồi tiếp tục vào máu.
Kurzwellige UV-Strahlung ist zur Oberflächendesinfektion großer Flächen und ganzer Räume (z. B. mikrobiologische Labore, Sicherheitswerkbänke) geeignet, wobei die Eindringtiefe gering ist und nur direkt bestrahlte Flächen ausreichend behandelt werden.
Bức xạ UV sóng ngắn rất thích hợp cho việc khử trùng trên bề mặt và toàn bộ phòng ốc (thí dụ các phòng thí nghiệm vi sinh, tủ an toàn), tuy nhiên độ thâm nhập vào sâu bên trong rất thấp và chỉ có khu vực chiếu xạ trực tiếp được bảo đảm đầy đủ.
ins Haus hinein
vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói;
bis in die Nacht hinein
đén tận đêm khuya.
hinein /adv/
có nghĩa 1, (địa điểm): vào, vào trong, vào sâu, đi vào, cho đén, cho tói, đến tận; ins Haus hinein vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói; bis in die Nacht hinein đén tận đêm khuya.
tiefschürfend /(Adj.)/
xuống sâu; vào sâu; sâu trong lòng đất;