TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào sâu

vào sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sâu trong lòng đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nghĩa 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến tận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vào sâu

tiefschürfend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die an Fein- bzw. Schwebstaub gebundenen Schadstoffe können in die tiefen Atemwege und anschließend in das Blut gelangen.

Các chất độc hại dính vào vi bụi hay bụi lơ lửng có thể vào sâu trong đường hô hấp rồi tiếp tục vào máu.

Kurzwellige UV-Strahlung ist zur Oberflächendesinfektion großer Flächen und ganzer Räume (z. B. mikrobiologische Labore, Sicherheitswerkbänke) geeignet, wobei die Eindringtiefe gering ist und nur direkt bestrahlte Flächen ausreichend behandelt werden.

Bức xạ UV sóng ngắn rất thích hợp cho việc khử trùng trên bề mặt và toàn bộ phòng ốc (thí dụ các phòng thí nghiệm vi sinh, tủ an toàn), tuy nhiên độ thâm nhập vào sâu bên trong rất thấp và chỉ có khu vực chiếu xạ trực tiếp được bảo đảm đầy đủ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ins Haus hinein

vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói;

bis in die Nacht hinein

đén tận đêm khuya.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinein /adv/

có nghĩa 1, (địa điểm): vào, vào trong, vào sâu, đi vào, cho đén, cho tói, đến tận; ins Haus hinein vào nhà; 2, (thòi gian): đén, đến tận, cho đến, cho tói; bis in die Nacht hinein đén tận đêm khuya.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiefschürfend /(Adj.)/

xuống sâu; vào sâu; sâu trong lòng đất;