TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bis an

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bis an

bis an

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und da wurde die Hochzeit des Königssohns mit dem Dornröschen in aller Pracht gefeiert, und sie lebten vergnügt bis an ihr Ende.

Lễ cưới của hoàng tử và công chúa Hồng Hoa được tổ chức linh đình. Hai vợ chồng sống trọn đời hạnh phúc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Konstruktion des Parallelogramms (Parallelverschiebung von F1 bis an die Spitze von F2 und umgekehrt)

Tạo một hình bình hành (dịch chuyển song song lực F1 tới đầu mũi của F2 và ngược lại)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kalten Kolbenbolzen durch das obere Bolzenloch bis an die Pleuelstange einführen.

Chốt piston lạnh được đưa vào qua lỗ chốt trên đến tận thanh truyền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis an

đến; 4) tói; II adv : ưon