Việt
đến
Đức
bis an
Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.
Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.
Und da wurde die Hochzeit des Königssohns mit dem Dornröschen in aller Pracht gefeiert, und sie lebten vergnügt bis an ihr Ende.
Lễ cưới của hoàng tử và công chúa Hồng Hoa được tổ chức linh đình. Hai vợ chồng sống trọn đời hạnh phúc.
Konstruktion des Parallelogramms (Parallelverschiebung von F1 bis an die Spitze von F2 und umgekehrt)
Tạo một hình bình hành (dịch chuyển song song lực F1 tới đầu mũi của F2 và ngược lại)
v Kalten Kolbenbolzen durch das obere Bolzenloch bis an die Pleuelstange einführen.
Chốt piston lạnh được đưa vào qua lỗ chốt trên đến tận thanh truyền.
đến; 4) tói; II adv : ưon