Việt
trú
làm tổ
ở
rống
rú
gầm
gào
rít.
Cư ngụ
cư trú
nội cư
trú ngụ
ở bên trong.<BR>~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa
nơi Chúa ngự.<BR>~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần
nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.
Anh
indwelling
Đức
leben
wohnen
sich aufhalten
absteigen
logieren
Schutz suchen
nisten
heulen
Der ständig steigende Bedarf für Wohnsiedlungs-, Industrie-, Gewerbe- und Verkehrsflächen erfordert immer größere Bodenflächen.
Nhu cầu luôn luôn tăng thêm về đất dành cho khu cư trú, công nghiệp, doanh nghiệp và giao thông đòi hỏi những diện tích đất ngày càng lớn hơn.
Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).
Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
Trotz immer noch beträchtlicher Schadstofffrachten hat die Zahl der Fischarten und anderer Wasserlebewesen zugenommen (Tabelle 2). So kommt seit 1995 auch wieder der Wanderfisch Lachs vor.
Bất chấp vẫn còn những khối lớn chất có hại, số loại cá và những loài thủy sinh khác đã tăng thêm (Bảng 2). Chẳng hạn như loài cá di trú có trở lại từ năm 1995.
Um nicht von den übrigen Mikroorganismen im Belebungsbecken verdrängt zu werden, muss durch technische Maßnahmen, wie die geregelte Schlammrückführung, eine entsprechend lange Aufenthaltszeit erreicht werden.
Để chúng không bị các vi sinh vật khác trong hồ hồi sinh áp đảo, đòi hỏi phải có biện pháp kỹ thuật, chẳng hạn như điều chỉnh tuần hoàn bùn, để có thể đạt được thời gian cư trú dài.
Cư ngụ, cư trú, trú, nội cư, trú ngụ, ở bên trong.< BR> ~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa, nơi Chúa ngự.< BR> ~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần, nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.
heulen /vi/
trú, rống, rú, gầm, gào, rít.
nisten /[’niston] (sw. V.; hat)/
(chim) làm tổ; ở; trú;
1) leben vi, wohnen vi, sich aufhalten;
2) absteigen vi, logieren vi;
3) Schutz (Zuflucht) suchen; trú mưa vor dem Regen Schutz suchen.