TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng lại

dùng lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đỗ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phanh lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấm dủt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định mức giò công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định múc thôi gian.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái sứ dụng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tái sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái sinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hồi phục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sửa chữa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm sạch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phối liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trung hòa quặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
đứng lại

vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

düng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: im Begriff ủng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đõ đần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện trỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thái độ vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỗ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình đổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình trệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: es steht zu hoffen có thể hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dùng lại

 reuse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reuse

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

reclaim

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

dùng lại

haltmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstoppen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederverwenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đứng lại

Stehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Enzymherstellung teuer ist, erfolgt ihr Einsatz als auf Trägerstoffe immobilisierte Enzyme, sodass sie jeweils für mehrere hundert Chargenprozesse wiederverwendet werden können (Seite 170).

Vì việc sản xuất enzyme tốn kém, nên chất cơ bản của chúng được sử dụng là loại enzyme cố định để cho mỗi hàng trăm lô quá trình có thể dùng lại (trang 170).

Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.

Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Batteriesäure wird gereinigt und wiederverwendet, während aus den Bleiplatten das Metall wiedergewonnen wird.

Acid ắc quy được làm sạch và dùng lại, trong khi có thể thu hồi chì từ các bảng chì.

v Abgelassene Bremsflüssigkeit nicht mehr verwenden; in gekennzeichnetem Behälter lagern und durch Entsorgungs- oder Wiederaufbereitungsfirma beseitigen lassen.

Không được dùng lại dầu phanh thải; giữ trong bình có đánh dấu và chuyển đến hãng phế thải hay hãng tái chế để xử lý.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Analytischer Faktor (kann bei gleicher gravimetrischer Bestimmung immer wieder verwendet werden)

Hệ số phân tích (có thể luôn dùng lại cho xét nghiệm định lực tương tự)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Kopfe Stehen

trồng cây chuối, chóng đầu xuống đắt;

Modéll Stehen

đứng làm mẫu (cho họa sĩ);

im Begriff (auf dem Sprung]Stehen etw. zu tun

định làm gì;

mit j-m im Briefwechsel Stehen

trao đổi thư từ;

mit j-m in Verbindung Stehen

giữ mối liên hệ vói ai;

im Rang über j-m Stehen có

quân hàm cao hơn;

j-m zur Verfügung Stehen

thuộc quyền ai;

für fn, für etw. Stehen

cam đoan, bảo đảm, bảo hành; ý-m

treu zur Seite Stehen

là đồng chí trung thành của ai; 6.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reclaim

dùng lại, tái sinh, hồi phục, sửa chữa, làm sạch, phối liệu, trung hòa quặng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederverwenden /(unr. V.; hat)/

dùng lại; tái sử dụng;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

reuse

dùng lại, tái sứ dụng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haltmachen /(tách được) vi/

dùng lại, đỗ lại; (quân sự) nghỉ chân, dừng chân.

abstoppen /vt/

1. dùng lại, hãm lại, phanh lại; 2. đình chỉ, chấm dủt, ngừng, thôi, ngừng; 3. định mức giò công, định múc thôi gian.

Stehen /(stehn/

(stehn) 1. düng; auf dem Kopfe Stehen trồng cây chuối, chóng đầu xuống đắt; Modéll Stehen đứng làm mẫu (cho họa sĩ); j-m im Lichte - 1, che láp ánh sáng ai; 2, chắn ngang đường ai; 2. ỏ (đâu); 3.: im Begriff (auf dem Sprung]Stehen etw. zu tun định làm gì; mit j-m im Briefwechsel Stehen trao đổi thư từ; mit j-m in Verbindung Stehen giữ mối liên hệ vói ai; bei j-m in Gunst Stehen được ai yêu mén [có câm tình]; im Rang über j-m Stehen có quân hàm cao hơn; in Stellung - xảy ra, diễn ra, tién hành; j-m zur Verfügung Stehen thuộc quyền ai; die Wohnung steht leer phòng rỗng; wie steht es um ... (A)[mit... (D)]? tình hình thế nào?, công việc ra sao?; 4. có, tồn tại; 5. (füreinander, zu D) ủng hộ, giúp đô, nâng đô, đõ đần, phù trì, chi viện, viện trỢ; für fn, für etw. Stehen cam đoan, bảo đảm, bảo hành; ý-m treu zur Seite Stehen là đồng chí trung thành của ai; 6. (zu D) [có] liên quan, quan hệ, dính líu, dính dáng, thái độ vói; 7. đứng lại, dùng lại, đỗ lại, đậu lại, không chạy, đình đổn, đình trệ, ngừng hoạt động; 8. hợp vói ai, vừa vói, đi vói; 9. (vói các sắc thái, tình thái): es steht zu hoffen có thể hi vọng; es steht zu wünschen nên, cần, mong sao, mong rằng; es steht bei dir zu gehen tùy anh đi hay không;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reuse

dùng lại