Việt
nhận việc
được vào làm việc
nhậm chúc
nhận công tác
s
thu xểp nơi ăn chốn ỏ
ỏ
tìm được chỗ đ
được bố trí công tác
tìm được nơi trú ẩn.
được bô' trí công tác
Đức
Unterkommen
Dienstantritt
Eine ABS-Regelung findet statt.
ABS đảm nhận việc điều chỉnh.
Challenge-Response-Authentifizierung (Bild 1).
Xác nhận việc truy vấn-hồi đáp (Hình 1).
Allerdings empfiehlt es sich vor jeder neuen Tätigkeit oder beim Erkennen unsicheren Verhaltens seitens des Arbeitnehmers zusätzliche Unterweisungen durchzuführen.
Tuy nhiên khi người lao động nhận việc mới hoặc không nắm vững công việc thì cần được chỉ dẫn thêm.
Die Seitenabstützung wird vom Wattgestänge übernommen, die Radführung vom gekrümmten Achskörper (sphärische Parabel).
Việc chống đỡ mặt hông được thanh Watt đảm nhận, việc dẫn hướng bánh xe là do thân trục cong (parabol hình cầu).
Bei aktiven Systemen übernimmt der Parkassistent die Drehung des Lenkrades durch Ansteuern des Elektromotors an der elektromechanischen Lenkanlage.
Trong hệ thống chủ động, hệ hỗ trợ đỗ xe đảm nhận việc quay tay lái qua việc điều khiển động cơ điện của hệ thống lái cơ-điện.
in einem Verlag Unterkommen
tỉm được việc làm ở một nhà xuất bản.
unterkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) được bô' trí công tác; được vào làm việc; nhận việc;
tỉm được việc làm ở một nhà xuất bản. : in einem Verlag Unterkommen
Dienstantritt /m -(e)s, -e/
m -(e)s, -e sự] nhậm chúc, nhận việc, nhận công tác; Dienst
Unterkommen /vỉ (/
1. thu xểp nơi ăn chốn ỏ, ỏ, tìm được chỗ đ; 2. được bố trí công tác, được vào làm việc, nhận việc; 3. tìm được nơi trú ẩn.