unterkommen /(st. V.; ist)/
tìm được nơi trú ẩn;
tìm được chỗ ở;
unterkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) được bô' trí công tác;
được vào làm việc;
nhận việc;
in einem Verlag Unterkommen : tỉm được việc làm ở một nhà xuất bản.
unterkommen /(st. V.; ist)/
(landsch , bes siidd , ôsterr ) gặp gỡ;
chạm mặt;
gặp phải;
so etwas ist mir noch nicht untergekommen : tôi chưa gặp phải chuyện như thế bao giờ.
Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/
chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu (Unterkunft);
Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/
(veraltend) chỗ làm (Stellung, Posten);