Bau /[bau], der; -[e]s, -e u. -ten/
(o PI ) (từ lóng) nhà ở;
nơi trú ẩn;
: (đùa) cái tổ, chỗ ở (Wohnung, Behausung) với thời tiết như thế này, không ai chịu rời khôi cái tổ của mình đâu. : bei dem Wetter rührt sich niemand aus seinem Bau
Hort /[hort], der; -[e]s, -e/
(geh ) chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu;
Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/
chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu (Unterkunft);
Zufluchtsstätte /die (geh.)/
nơi trốn tránh;
nơi trú ẩn;
nơi ẩn náu;
Refugium /[reTirgiom], das; -s, .Jen (bildungsspr.)/
nơi trốn tránh;
nơi ẩn náu;
nơi trú ẩn (Zufluchtsort, -Stätte);
Port /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
(dichter, veraltet) nơi trú ẩn;
nơi ẩn nấp;
chôn bình yên;
Asyl /[a’zy:l], das; -s, -e/
nơi trú ẩn;
nơi tạm trú cho những người vô gia cư (Obdachlosenasyl);
Beherbergung /die; -/
chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu;
chốn nương thân;
Schlupfwinkel /der/
nơi trú ẩn;
nơi ẩn nấp;
nơi trú ngụ;
tổ;
hang;
Bleibe /die; -, -n (PI. selten)/
nơi trú ẩn;
chỗ cư trú;
nơi nương náu;
chốn nương thân;
nơi trú ngụ (Unterkunft, Obdach, Wohnung);
Obdach /[’opdax], das; -[e]s (Amtsspr., sonst veraltend)/
chỗ ở tạm;
nơi trú ẩn;
chỗ cư trú;
nơi nương náu;
chốn nương thân;