Wert /m -(e)s,/
1. giá, giá trị; uon geringem Wert ít giá trị; óhne - không có giá trị; im Wert steigen [sinken] nâng giá; 2; ý nghĩa, tảm quan trọng; großen Wert auf etw. (A) légen có ỷ nghĩa lón; 3. vật quí, của báu, bảo vật; sachhafte Wert e những giá trị vật chất.
Währung /f =, -en/
1. đơn vị tiền tệ, đơn vị hóa tệ, bản vị; 2. giá trị, giá, vật quí, của báu; Gold von échter Währung vàng loại rát tót.
Juwel /n -s, -en, m -s, -e/
1. đá qúi, đồ trang súc qúi báu, kim hoàn, châu báu; 2. (nghĩa bóng) báu vật, bảo vật, châu báu, của báu, của quí; ein Juwel von einem Menschen con ngưôi qúi báu.
Schatz /m -es, Schätze/
m -es, Schätze 1. báu vật, bảo vật, châu báu, của báu, của quí, tiền của, của câi, tài sản; ein reicher - uon Erfahrungen kinh nghiệm giàu có, già dặn kinh nghiệm; 2. kho của, kho châu báu, của chôn; einen Schatz hében tìm dược châu báu, (cả nghĩa bóng); 3. quốc khô, ngân khố, kho bạc; 4. (âu yếm) ngưòi yêu, của qúi, báu vật, hòn ngọc; mein Schatz! hòn ngọc của anh ơi!
Hort /m -(e)s,/
1. báu vật, bảo vật, của báu, của qúi; 2. chỗ ỏ, nơi trú ẩn, chỗ nương náu, hầm trú ẩn; 3. vưôn trẻ, nhà trẻ; 4. chỗ dựa, chỗ tựa, chỗ tì, cột chống, trụ chống, trụ cột, mỏng cột, hậu thuẫn, thành trì, dinh lũy.