TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hort

nơi trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ nương náu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà trẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báu vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của báu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưôn trẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ dựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ tì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cột chống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụ chống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụ cột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng cột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu thuẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh lũy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kho báu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi chôn giấu của cải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vườn trẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hört

dự một buổi hòă nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hort

Hort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hört

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. lässt sich hören

điều gì nghe có vẻ hay ho, thú vị.

man muss zu diesem Problem beide Parteien hören

về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.

er hörte auf die Glockenschläge

hắn chạt nghe tiếng chuông điểm.

aufjmds. Rat hören

nghe theo lời khuyên của ai.

der Junge will absolut nicht hören

thằng bé hoàn toàn không vâng lời (không ngoan ngoãn).

nur Gutes über jmdn. hören

chi nghe nói tốt về người nào

ich will nichts mehr davon hören

tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa

[etwas, nichts] von sich hören lassen

không có tin gì (về ai)

[noch] von jmdm. hören

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai

(b) sẽ còn biết tay ai

etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.)

bị ai la mắng một trận.

an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte

qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hort /[hort], der; -[e]s, -e/

(dichter ) kho báu; kho vàng; nơi chôn giấu của cải (Goldschatz);

Hort /[hort], der; -[e]s, -e/

(geh ) chỗ ở; nơi trú ẩn; chỗ nương náu;

Hort /[hort], der; -[e]s, -e/

vườn trẻ; nhà trẻ (Kinderhort);

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

dự một buổi hòă nhạc;

etw. lässt sich hören : điều gì nghe có vẻ hay ho, thú vị.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

lắng nghe; quan tâm đến; xem xét; chú ý;

man muss zu diesem Problem beide Parteien hören : về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

chợt nghe; chợt nhận thấy;

er hörte auf die Glockenschläge : hắn chạt nghe tiếng chuông điểm.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nghe lời; làm theo; nghe theo;

aufjmds. Rat hören : nghe theo lời khuyên của ai.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

(ugs ) vâng theo; vâng lời;

der Junge will absolut nicht hören : thằng bé hoàn toàn không vâng lời (không ngoan ngoãn).

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

biết; biết được; nghe nói;

nur Gutes über jmdn. hören : chi nghe nói tốt về người nào ich will nichts mehr davon hören : tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa [etwas, nichts] von sich hören lassen : không có tin gì (về ai) [noch] von jmdm. hören : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai (b) sẽ còn biết tay ai : etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.) : bị ai la mắng một trận.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nhận thấy; nghe thấy;

an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte : qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hort /m -(e)s,/

1. báu vật, bảo vật, của báu, của qúi; 2. chỗ ỏ, nơi trú ẩn, chỗ nương náu, hầm trú ẩn; 3. vưôn trẻ, nhà trẻ; 4. chỗ dựa, chỗ tựa, chỗ tì, cột chống, trụ chống, trụ cột, mỏng cột, hậu thuẫn, thành trì, dinh lũy.