Hort /[hort], der; -[e]s, -e/
(dichter ) kho báu;
kho vàng;
nơi chôn giấu của cải (Goldschatz);
Hort /[hort], der; -[e]s, -e/
(geh ) chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu;
Hort /[hort], der; -[e]s, -e/
vườn trẻ;
nhà trẻ (Kinderhort);
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
dự một buổi hòă nhạc;
etw. lässt sich hören : điều gì nghe có vẻ hay ho, thú vị.
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
lắng nghe;
quan tâm đến;
xem xét;
chú ý;
man muss zu diesem Problem beide Parteien hören : về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
chợt nghe;
chợt nhận thấy;
er hörte auf die Glockenschläge : hắn chạt nghe tiếng chuông điểm.
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
nghe lời;
làm theo;
nghe theo;
aufjmds. Rat hören : nghe theo lời khuyên của ai.
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
(ugs ) vâng theo;
vâng lời;
der Junge will absolut nicht hören : thằng bé hoàn toàn không vâng lời (không ngoan ngoãn).
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
biết;
biết được;
nghe nói;
nur Gutes über jmdn. hören : chi nghe nói tốt về người nào ich will nichts mehr davon hören : tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa [etwas, nichts] von sich hören lassen : không có tin gì (về ai) [noch] von jmdm. hören : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai (b) sẽ còn biết tay ai : etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.) : bị ai la mắng một trận.
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
nhận thấy;
nghe thấy;
an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte : qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.