Reduit /[re dyi:], das; -s, -s/
nơi ẩn náu;
nơi trốn tránh (Zufluchtsort, Bollwerk);
Nest /[nest], das; -[e]s, -er/
(emotional) chỗ ẩn náu;
nơi trốn tránh;
sào huyệt (Schlupfwinkel);
Zufluchtsstätte /die (geh.)/
nơi trốn tránh;
nơi trú ẩn;
nơi ẩn náu;
Refugium /[reTirgiom], das; -s, .Jen (bildungsspr.)/
nơi trốn tránh;
nơi ẩn náu;
nơi trú ẩn (Zufluchtsort, -Stätte);
Zuflucht /die; -en/
chỗ trú ẩn;
chỗ ẩn nấp;
nơi trốn tránh;
nơi trú ngụ;
cho ai trú ẩn : jmdm. Zuflucht geben viện đến, dùng đến : [seine] Zuflucht zu etw. nehmen trong cơn tuyệt vọng anh ta đã tìm đến rượu. : in seiner Verzweiflung nahm er Zuflucht zum Alkohol
Schlupfwinkel /der/
(oft abwer tend) nơi trốn tránh;
nơi che giấu;
tổ quỉ;
ổ gian phi;
ổ lưu manh;