TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuflucht

trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩn nấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn tránh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

CƯ trú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trú ngụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ trú ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ ẩn nấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi trốn tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi trú ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuflucht

Zuflucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. Zuflucht geben

cho ai trú ẩn

[seine] Zuflucht zu etw. nehmen

viện đến, dùng đến

in seiner Verzweiflung nahm er Zuflucht zum Alkohol

trong cơn tuyệt vọng anh ta đã tìm đến rượu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(seine) Zuflucht nehmen zu

cầu viện đến ai, nhỏ cậy đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuflucht /die; -en/

chỗ trú ẩn; chỗ ẩn nấp; nơi trốn tránh; nơi trú ngụ;

jmdm. Zuflucht geben : cho ai trú ẩn [seine] Zuflucht zu etw. nehmen : viện đến, dùng đến in seiner Verzweiflung nahm er Zuflucht zum Alkohol : trong cơn tuyệt vọng anh ta đã tìm đến rượu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuflucht /ỉ =/

ỉ 1. [nơi, chỗ] trú ẩn, ẩn nấp, trốn tránh, CƯ trú, trú ngụ; 2. [cái] hầm trú ẩn, hầm; (seine) Zuflucht nehmen zu cầu viện đến ai, nhỏ cậy đến.