Việt
yêu cầu
đòi hỏi
cần có
cần
bắt buộc
bắt buộc có
Anh
require
demand
call for
to require
Đức
erfordern
Pháp
exiger
Spezielle Bauformen können eine individuelle (auch abweichende) Handlungsweise erfordern.
Các bơm có thiết kế đặc biệt cần có cách vận hành riêng (và cũng khác biệt).
Die teilsmeterlangen Quetschnähte erfordern zudemhohe Schließkräfte.
Các mối hàn ép dính có lúc dài hơnmột mét đòi hỏi lực đóng khuôn lớn.
Umweltrechtliche Auflagen erfordern oft die Verringerung von Lösemittelemissionen beim Lackieren.
Các yêu cầu pháp lý về môi trường thường đòihỏi công nghệ sơn phải giảm lượng chất thảidung môi.
Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.
Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.
… erfordern kein Nachziehen der Zylinderkopfschrauben.
Không cần phải siết lại bu lông đầu xi lanh sau một thời gian làm việc.
dieses Projekt erfordert viel Geld
việc thực hiện dự án này đòi hỏi rất nhiều tiền.
einen Kásus erfordern
(văn phạm) chi phối bằng cách.
erfordern /(sw. V.; hat)/
yêu cầu; đòi hỏi; cần có; bắt buộc có;
dieses Projekt erfordert viel Geld : việc thực hiện dự án này đòi hỏi rất nhiều tiền.
erfordern /vt/
cần, đòi hỏi, cần có, bắt buộc; einen Kásus erfordern (văn phạm) chi phối bằng cách.
erfordern /RESEARCH/
[DE] erfordern
[EN] to require
[FR] exiger
[EN] require, demand, call for
[VI] yêu cầu