TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exiger

yêu cầu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

exiger

require

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

demand

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

call for

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to require

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

exiger

erfordern

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

exiger

exiger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exiger /RESEARCH/

[DE] erfordern

[EN] to require

[FR] exiger

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

exiger

[DE] erfordern

[EN] require, demand, call for

[FR] exiger

[VI] yêu cầu

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exiger

exiger [egzije] V. tr. [15] 1. Đoi hỏi, yêu cầu, yêu sách. Exiger le paiement de réparations: Đòi hói phải trả tiền sủa chữa. -Exiger que. (Đi theo động từ ở lối liên tiếp): Đòi hỏi rang. Il exige qu’on vienne: Nó dòi hôi mọi người phải dến. 2. Bắt buộc phải. AZZez-y, le devoir l’exige: Hãy di dến dấy di, nhiệm vụ bắt phải thế. Les circonstances exigent que vous refusiez: Hoàn cảnh bắt anh phải từ chối. > Cẩn phải, buộc phải. Construction qui exige beaucoup de main-d’œuvre: Công trình xây dựng cần phải có nhiều nhân công.

exiger

exiger [egzÍ3e] V. tr. [15] 1. Đồi hỏi, yêu cầu, yêu sách. Exiger le paiement de réparations: Đòi hôi phải trả tiền sủa chữa. -Exiger que. (Đi theo động từ ở lối liên tiếp); Đbi hỏi rang. Il exige qu’on vienne: Nó đòi hỏi mọi người phải dến. 2. Bắt buộc phải. Allez-y, le devoir l’exige: Hãy đi dến dấy di, nhiệm vụ bắt phải thế. Les circonstances exigent que vous refusiez: Hoàn cảnh bắt anh phải từ chối. > Cần phải, buộc phải. Construction qui exige beaucoup de main-d’œuvre: Công trình xây dựng cần phải có nhiều nhân công.