exiger
exiger [egzije] V. tr. [15] 1. Đoi hỏi, yêu cầu, yêu sách. Exiger le paiement de réparations: Đòi hói phải trả tiền sủa chữa. -Exiger que. (Đi theo động từ ở lối liên tiếp): Đòi hỏi rang. Il exige qu’on vienne: Nó dòi hôi mọi người phải dến. 2. Bắt buộc phải. AZZez-y, le devoir l’exige: Hãy di dến dấy di, nhiệm vụ bắt phải thế. Les circonstances exigent que vous refusiez: Hoàn cảnh bắt anh phải từ chối. > Cẩn phải, buộc phải. Construction qui exige beaucoup de main-d’œuvre: Công trình xây dựng cần phải có nhiều nhân công.
exiger
exiger [egzÍ3e] V. tr. [15] 1. Đồi hỏi, yêu cầu, yêu sách. Exiger le paiement de réparations: Đòi hôi phải trả tiền sủa chữa. -Exiger que. (Đi theo động từ ở lối liên tiếp); Đbi hỏi rang. Il exige qu’on vienne: Nó đòi hỏi mọi người phải dến. 2. Bắt buộc phải. Allez-y, le devoir l’exige: Hãy đi dến dấy di, nhiệm vụ bắt phải thế. Les circonstances exigent que vous refusiez: Hoàn cảnh bắt anh phải từ chối. > Cần phải, buộc phải. Construction qui exige beaucoup de main-d’œuvre: Công trình xây dựng cần phải có nhiều nhân công.