TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedürfen

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi phải có.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi phải có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bedürfen

bedürfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Abwasserinhaltsstoffe, die in der biologischen Stufe einer Kläranlage nicht ausreichend entfernt werden und einer weitergehenden Abwasserreinigungsstufe bedürfen.

Cho biết thành phần nước thải, mà trong các giai đoạn sinh học không hoàn toàn được loại bỏ và đòi hỏi giai đoạn xử lý nước thải tiếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nietverbindungen bedürfen einer aufwendigeren Vorbereitung und schwächen die Bauteile durch die Bohrungen.

Mối ghép đinh tán đòi hỏi sự chuẩn bị công phu và gây suy yếu chi tiết máy bởi các lỗ khoan.

Ein weiterer Grundfür das Zerkleinern liegt darin, dass sich großeKörner schlechter aufschmelzen lassen undauch längere Trockenzeiten bedürfen.

Một lý do khác của việc làm nhỏ là nếu hạt càng lớn thì càng lâu nóng chảy và thời gian sấy khô cũng lâu hơn.

Bei allen Bestrebungen, ein Produkt möglichst bei seiner Urformung in den Lieferzustand zu bringen, muss man doch erkennen, dass sehr viele Kunststoffartikel noch einer anschließenden Behandlung bedürfen.

ù cố gắng để có một sản phẩm vừa hoàn thành là có thể cung cấp ngay cho thị trường, hưng trên thực tế, có rất nhiều sản phẩm chất dẻo cần phải được xử lý tiếp theo.

Sie die-nen vielfach zur leichteren Montage der Bau-gruppen und zur Verlängerung von Antriebs-wellen. Die Vorteile starrer Kupplungen liegen im güns-tigen Preis, sie unterliegen keinem Verschleiß,bedürfen keiner Wartung und sind für beideDrehrichtungen geeignet.

Chúng thường dùng để lắp ráp dễ dàng các cụm máy và để nối dài trục dẫn động.Ưu điểm của ly hợp cứng là giá thành rẻ,không bị mài mòn, không cần bảo dưỡngvà thích hợp cho cả hai chiều quay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds./einer Sache bedürfen

cần có ai, việc gì

des Trostes bedürfen

cần sự an ủi', nur eines Wortes bedürfen: chỉ cần một lời', das bedarf keiner Erklärung: điều đó không cần phải giải thích', (đôi khi đùng với Akk.): dazu bedarf es viel Geld: đê làm việc đó phải cần có nhiều tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedürfen /(unr. V.; hat) (geh.)/

(dùng với Gen ) cần; cần có; đòi hỏi; đòi (hỏi) phải có (nötig haben, unbedingt brauchen);

jmds./einer Sache bedürfen : cần có ai, việc gì des Trostes bedürfen : cần sự an ủi' , nur eines Wortes bedürfen: chỉ cần một lời' , das bedarf keiner Erklärung: điều đó không cần phải giải thích' , (đôi khi đùng với Akk.): dazu bedarf es viel Geld: đê làm việc đó phải cần có nhiều tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedürfen /vt u vi (G)/

cần, cần có, đòi hỏi, đòi (hỏi) phải có.