TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anticipation

dự đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tiền đề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự liệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự tưởng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tiên liệu.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

anticipation

anticipation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

anticipation

Entgegenhaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorveröffentlichung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorwegnahme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

anticipation

antériorité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.

Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anticipation

Dự đoán, Tiên liệu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anticipation /RESEARCH/

[DE] Entgegenhaltung; Vorveröffentlichung; Vorwegnahme

[EN] anticipation

[FR] antériorité

Từ điển pháp luật Anh-Việt

anticipation

(anticipatory) : làm trước kỳ hạn, tiên đoán triển vọng [L] hành sử trước một quyền - restraint on anticipation - hạn chế việc tặng dữ tiền kế. - anticipatory breach - cách xử sự của một bên kết ước cho phép kết luận rang họ không có ý dịnh thi hành khế ưức khi dến hạn kỳ, hoặc sự khai nhận về việc này, do đó quyền của bên dối ước khởi dộng té quyền xin tiền bồi thường trước thời hạn không cần báo trước.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

anticipation

Tiền đề, dự đoán, dự kiến, dự liệu, dự tưởng [tiên định việc chưa đến lúc phát sinh hay việc làm trước thời gian chính thức qui định].