anticipation
Tiền đề, dự đoán, dự kiến, dự liệu, dự tưởng [tiên định việc chưa đến lúc phát sinh hay việc làm trước thời gian chính thức qui định].
presupposition
Dự thiết, giả định, dự tưởng, ức đoán, điều kiện tiên quyết, tiền đề< BR> ~s of faith Điều kiện tiên quyết của Đức Tin
preconception
1. Dự tưởng, dự liệu, tiền lĩnh ngộ, tiên kiến lĩnh ngộ 2. Cái nhìn thấy trước, quan niệm tiên nhập, thiên kiến