zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chuẩn bị;
sửa soạn;
sắp đặt;
für jmdn. das Bett zurechtmachen : dọn sẵn giường cho ai.
zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
sửa soạn;
ăn mặc;
trang điểm;
chưng diện;
làm dáng;
tô điểm;
das Kind zurechtma chen : sửa soạn cho bé die Kosmetikerin machte die Kundin geschickt zurecht : người thợ trang điểm khéo léo làm đẹp cho khách.
zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(selten) sắp đặt sẵn;
lên kế hoạch;
chuẩn bị trước (zurechtlegen, ausdenken);
ich habe mir eine Ausrede zurechtgemacht : tôi đã có sẵn một lời thoái thác.