TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurechtmachen

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa soạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chũa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưng diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurechtmachen

zurechtmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

für jmdn. das Bett zurechtmachen

dọn sẵn giường cho ai.

das Kind zurechtma chen

sửa soạn cho bé

die Kosmetikerin machte die Kundin geschickt zurecht

người thợ trang điểm khéo léo làm đẹp cho khách.

ich habe mir eine Ausrede zurechtgemacht

tôi đã có sẵn một lời thoái thác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chuẩn bị; sửa soạn; sắp đặt;

für jmdn. das Bett zurechtmachen : dọn sẵn giường cho ai.

zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

sửa soạn; ăn mặc; trang điểm; chưng diện; làm dáng; tô điểm;

das Kind zurechtma chen : sửa soạn cho bé die Kosmetikerin machte die Kundin geschickt zurecht : người thợ trang điểm khéo léo làm đẹp cho khách.

zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(selten) sắp đặt sẵn; lên kế hoạch; chuẩn bị trước (zurechtlegen, ausdenken);

ich habe mir eine Ausrede zurechtgemacht : tôi đã có sẵn một lời thoái thác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurechtmachen /vt/

1. chuẩn bị, trù bị, sửa soạn; 2. sửa lại, chũa lại, sửa chữa, tu sủa; chính lí, đính chính;