TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dịch vụ

dịch vụ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao cấp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

cao hơn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

trung bình

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

công cộng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dễ dàng hơn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sự làm viêc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự phục vụ.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

làm thuê

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

giao việc cho ai

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Thuế GTGT được KT của hàng hoá

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Giá vốn hàng bán Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

hàng hoá

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

bất động sản đầu tư

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

chức vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụng sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực nhật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp dở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dịch vụ 800

dịch vụ 800

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dịch vụ

service

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 service

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

executive service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

higher service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

intermediate service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

public/civil service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

basic service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Employ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

VAT deducted of goods

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

services

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Cost Of Sales

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
dịch vụ 800

service 800

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 service 800

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dịch vụ

Dienst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dienstleistung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehobener

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

höherer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mittlerer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

öffentlicher

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

einfacher

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Beschäftigen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

dịch vụ

Service haut de gamme

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supérieur

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

moyen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Service public

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

plus facile

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kundendienst.

Dịch vụ khách hàng.

Servicequalität

Chất lượng dịch vụ

Service Key.

Chìa khóa dịch vụ.

v Hol- und Bringservice

Dịch vụ nhận và giao xe

Flexible Serviceintervalle

Khoảng thời gian dịch vụ linh động

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in Dienst

đương chúc;

außer Dienst

hưu; 2. [sự] phục vụ, phụng sự; 3. [sự, phiên] trực nhật, trực ban, trực; (quân sự) phiên trực, công tác đặc biệt; ~ haben

[tun], im Dienst sein

trực nhật;

j -m einen Dienst erweisen [leisten]

giúp ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dienst /m -es, -e/

1. chức vụ, công vụ, dịch vụ, chức, việc; in Dienst đương chúc; außer Dienst hưu; 2. [sự] phục vụ, phụng sự; 3. [sự, phiên] trực nhật, trực ban, trực; (quân sự) phiên trực, công tác đặc biệt; Dienst haben [tun], im Dienst sein trực nhật; uom Dienst trực nhật, trực ban, thưòng trực, trực; 4. [sự] giúp dở; j -m einen Dienst erweisen [leisten] giúp ai.

Từ điển kế toán Anh-Việt

VAT deducted of goods,services

Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ

Cost Of Sales

Giá vốn hàng bán Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dịch vụ,làm thuê,giao việc cho ai

[DE] Beschäftigen

[EN] Employ

[VI] dịch vụ, làm thuê, giao việc cho ai

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Service

[VI] (n) Dịch vụ, sự phục vụ.

[EN] Public ~ s: Các dịch vụ công cộng; Social ~ s: Các dịch vụ xã hội.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

service

dịch vụ; sự làm viêc

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dịch vụ,cao cấp

[DE] Dienst, gehobener

[EN] executive service

[FR] Service haut de gamme

[VI] Dịch vụ, cao cấp

Dịch vụ,cao hơn

[DE] Dienst, höherer

[EN] higher service

[FR] Service, supérieur

[VI] Dịch vụ, cao hơn

Dịch vụ,trung bình

[DE] Dienst, mittlerer

[EN] intermediate service

[FR] Service, moyen

[VI] Dịch vụ, trung bình

Dịch vụ,công cộng

[DE] Dienst, öffentlicher

[EN] public/civil service

[FR] Service public

[VI] Dịch vụ, công cộng

Dịch vụ,dễ dàng hơn

[DE] Dienst, einfacher

[EN] basic service

[FR] Service, plus facile

[VI] Dịch vụ, dễ dàng hơn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dienst /m/V_THÔNG/

[EN] service

[VI] dịch vụ

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

service

Dịch vụ

Từ điển phân tích kinh tế

service

dịch vụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 service

dịch vụ

Công việc bảo trì, cung cấp và lắp đặt thiết bị và xe cộ.

The performance of maintenance, supply, and installation of instruments, systems, and vehicles.

service 800

dịch vụ 800

 service 800 /điện tử & viễn thông/

dịch vụ 800

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Service

Dịch vụ

Gồm có các hoạt động về kinh tế chủ chốt nhưviễn thông, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải đư ờng bộ và vận tải biển, hàng không, kiểm toán, luật, cơ khí, giải trí v.v... tự sản xuất đượchoặc đượccoi nhưmột bộ phận của một loại hàng hoá hoặc dịch vụ nào đó. Tại Australia, theo phương pháp Cục thống kê của Australia áp dụng, dịch vụ chiếm khoảng 80% nhân công và 75% GDP. Các nước khác có tỷ lệ khác và sự chênh lệch giữa các tỷ lệ là do các phương pháp thống kê khác nhau hơn là do sự khác biệt về cơ bản của cách thức vận hành của một nền kinh tế. Tầm quan trọng của dịch vụ không phải lúc nào cũng đượcnhận thấy. Quan điểm của Adam Smith là " công việc của một số ngư ời đáng kính nhất trong xã hội, nhưlao động của những ngư ời lao động chân tay, là phi sản xuất và không ấn định hoặc nhận định ở bất cứ một dạng không thay đổi nào, hoặc là hàng hoá có thể bán đượccòn lư u lại sau khi lao động sáng tạo ra nó đã chấm dứt, và nhờ hàng hóa đó mà một khối Lượng sức lao động đượcsử dụng... Trong cùng một tầng lớp xếp hạng nhưnhau, một số nghề nghiệp vừa có tính quan trọng vừa mang tính nghiêm nghị nhất và một số nghề nghiệp có tính nghệ thuật linh mục, luật sư , nhà vật lý, anh hề, nhạc sĩ, ca sĩ opera, vũ công opera v.v..." . Theo quan điểm này dịch vụ không đượcnhận thức rõ ràng là do các thế hệ sau tạo ra, mặc dù có một xu Hướng hạ thấp vai trò của nó trong nền kinh tế. Không có một định nghĩa nào về dịch vụ đượcchấp nhận toàn cầu. Một số định nghĩa đã đượcthử nghiệm như ng không có định nghĩa nào đượcchấp nhận hoàn toàn. Thứ nhất, dịch vụ thường đượcgán cho các đặc tính là không xác định đư ợc, vô hình, không có khả năng lư u trữ do đó đòi hỏi phải sản xuất và tiêu thụ ngay lập tức. Các đặc tính này đã đượcngụ ý trong câu nói của Adam Smith. Tuy nhiên tiến bộ về kỹ thuật đã làm cho định nghĩa này trở thành lạc hậu. Thứ hai, cách tiếp cận đượcsử dụng cho rằng những gì không đượcphân loại là ngành bậc một hay bậc hai thì đượccoi là dịch vụ. Ba là cách định nghĩa theo chức năng, do T P Hill khởi xư ớng năm 1977 khi ông định nghĩa dịch vụ như" một sự thay đổi trong điều kiện của một ngư ời hoặc một hàng hóa thuộc về một đơn vị kinh tế nào đó đượcmang lại do kết quả của hoạt động của một đơn vị kinh tế khác với sự thỏa thuận trước của ngư ời hoặc đơn vị kinh tế đó" . Một số ngư ời lập luận rằng định nghĩa này không đầy đủ bởi vì nó không bao hàm, ví dụ nhưdịch vụ an ninh hoặc y học dự phòng. Thứ tư , Cơ quan Đánh giá Công nghệ Hoa Kỳ đề nghị cách phân loại theo hai hình thức (a) dịch vụ dựa trên kiến thức (bảo hiểm, dịch vụ chuyên ngành và dịch vụ kỹ thuật, một số dịch vụ ngân hàng, dịch vụ công nghệ thông tin...) và (b) dịch vụ cấp 3 (cho thuê, vận tải biển, phân phối, đại lý mư ợn danh, bán lẻ, lữ hành...). Trong cuốn Lao động của các quốc gia, Robert Reich đưa ra 3 loại dịch vụ khác nhau liên quan đến nghề nghiệp. Loại thứ nhất là các dịch vụ sản xuất theo đư ờng mòn đòi hỏi các công việc lặp đi lặp lại đượcHướng dẫn bởi các thủ tục về tiêu chuẩn và các quy định đã đượclập thành điều lệ, giống nhưcông việc lắp ráp do các công nhân tiến hành. Dịch vụ này có thể đượcđưa vào Thương mại toàn cầu. Loại thứ hai ông gọi là dịch vụ con ngư ời cũng yêu cầu các công việc lặp đi lặp lại như ng dịch vụ này cần phải đượccung cấp từ ngư ời này sang ngư ời khác. Ông nhận xét rằng những nhà cung cấp dịch vụ loại này phải có cách cưxử hòa nhã, với nụ cư ời thường trực trên môi, bộc lộ sự tự tin và vui vẻ thậm chí ngay cả khi họ buồn bã. Loại 3 là dịch vụ phân tíchư tư ợng trư ng, bao gồm các hoạt động giải quyết các vấn đề, xác định vấn đề và môi giới. Hoạt động này có thể đượcThương mại hóa trên phạm vi quốc tế như ng nó không đượctiêu chuẩn hóa. Nó bao gồm nhiều loại dịch vụ kinh doanh, dịch vụ nghề nghiệp, tài chính và dịch vụ thiết kế. Danh sách của hệ thống phân loại này vẫn đượcsử dụng. Việc thiếu một định nghĩa đượcchấp nhận không ngăn cản đượcsự xuất hiện của một số Lượng lớn các nghiên cứu hữu ích về sản xuất và Thương mại dịch vụ. Xem thêm trade in services.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dịch vụ

Dienst m, Dienstleistung f diec schimpfen vt, schelten vt.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Dienstleistung

[EN] service

[VI] Dịch vụ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

service

dịch vụ