supérieur,supérieure
supérieur, eure [sypeRjœR] adj. và n. I. adj. ơ trên, trên. Extrémité, face supérieure: Mút trên, mặt trên. 2. Thượng, ở cao hon, ở thượng lưu. Cours supérieur d’un fleuve: Thưọng nguồn một con sông. Le Rhône supérieur: Vùng thượng Rhône. 3. THIÊN Planètes supérieures: Hành tinh ở xa mặt trơi hon so với trái đất. 4. Supérieur à: Cao hơn, hơn. Camion d’un poids supérieur à 3 tonnes: Xe tải có trọng lượng hon 3 tấn. > TOÁN Limite supérieure d’une fonction: Giói hạn cao của một hàm số. Borne supérieure d’une partie d’un ensemble ordonné: Cân cao của môt phần tập hợp sắp. 5. Cao cấp, cao đẳng. Officiers supérieurs: Các viên chức cao cấp, các sĩ quan cao cấp. Un concurrent très supérieur aux autres: Một dối thủ hon hăn các dối thủ khác. Enseignement supérieur: Giáo dục cao đẳng. > Plantes, animaux supérieurs: Thực vật, động vật cao cấp. 6. cáo đạo, trịch thuợng, kẻ cả. Air, ton supérieur: Dáng trịch thượng, giọng kẻ cả. II. n. 1. Cấp trên, thuợng cấp. Je dois en référer à mes supérieurs: Tôi phải dệ trình việc dó lên cấp trên. 2. Tu viện truỏng, bề trên. -Appos.Lữ Mère supérieure: Mẹ bề trên.