instance
instance [estas] n. f. 1. Sự khẩn khoản, khẩn nài. Sur les instances de ses parents: Théo sự khan nài của cha mẹ nó. Demander avec instance: Đòi hôi một cách khấn thiết. 2. LUẬT Thủ tục tô tụng. Tribunal d’instance, de grande instance: Tòa án tố tụng, dại tụng. Première instance: Sơ thẩm. -Affaire en instance: Việc đang chơ giải quyết, việc chưa xong. 3. Tòa ấn, câp xét xử. L’instance suprême: Tòa thượng thẩm (tối cao). 4. cấp thẩm cứu, quyết định. Les instances internationales de TO. N.U: Những thẩm cấp quốc tế ở Liên hiệp quốc. Les instances dirigeantes de notre parti: Những cấp lãnh dạo của Đảng ta.