TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ để

chỗ đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chỗ để

Stand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Typische Verbauorte sind Mittelkonsole, Hutablage oder Dach.

Vị trí cài đặt điển hình nằm ở trung tâm bảng điều khiển, chỗ để mũ hoặc trên trần xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Relativ geringer Raumbedarf bei großem Durchfluss

Tương đối cần ít chỗ để đo được lưu lượng cao

Nicht großflächig in Wohnund Aufenthaltsräumen zu verwenden

Không sử dụng rộng rãi ở những chỗ để ở hoặc nghỉ ngơi

Wenn bei der Parallelbemaßung der Platz über der Maßzahl nicht ausreicht, kann die Maßzahl an einer Hinweislinie (Bild 4, 8, 9 u. 10) oder über der Verlängerung der Maßlinie (Bild 4 u. 14) eingetragen werden.

Khi thiếu chỗ để ghi các kích thước song song, thì có thể ghi chữ số kích thước bên cạnh một đường chỉ dẫn (Hình 4, 8, 9 và 10) hoặc trên đường kích thước kéo dài (Hình 4 và 14).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/

(PI selten) chỗ đúng; chỗ đặt; chỗ để; chỗ đậu (xe); địa điểm; vị trí (Standplatz);