Việt
chỗ đặt
chỗ đứng
chỗ đúng
chỗ để
chỗ đậu
địa điểm
vị trí
Đức
Position
Stand
Als Mokick haben sie Fußrasten, als Motorroller ein Trittbrett, Kickstarter und Elektrostarter.
Xe máy nhỏ có chỗ đặt bàn chân hoặc sàn để chân (xe scooter), có thể được khởi động bằng bàn đạp hay bằng thiết bị khởi động điện.
Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/
chỗ đặt; chỗ đứng;
Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
(PI selten) chỗ đúng; chỗ đặt; chỗ để; chỗ đậu (xe); địa điểm; vị trí (Standplatz);