Việt
hiện trường
vị trí
địa điểm
định vị
trạm
sự tìm ra
Anh
field
location
Đức
Gelände
Deshalb ist es unbedingt erforderlich, vor Beginn der Arbeiten einen Schweißversuch auf dem Originaluntergrund durchzuführen.
Vì vậy nhất thiết phải hàn thử lên nền thật tại hiện trường trước khi tiến hànhcông việc.
Diese sind selbstvulkanisierend, vorvulkanisiert oder können durch Heißwasser oder Dampf vor Ort vulkanisiert werden.
Các chất này có thể tựlưu hóa hay được lưu hóa trước hoặc có thểlưu hóa ngay tại hiện trường bằng nước nónghoặc hơi nước nóng.
Vor Schweißbeginn ist die Qualität der Verschweißung mittels Probeschweißung auf dem in Frage kommenden Untergrund, abhängig von Außentemperatur und Luftfeuchtigkeit zu kontrollieren.
Trước khi thực hiện cần phải hàn thử trên nền thật của hiện trường để kiểm tra chất lượng mối hàn và ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm của môi trường xung quanh.
vị trí, địa điểm, định vị, trạm, hiện trường, sự tìm ra (khuyết tật)
Gelände /nt/XD/
[EN] field
[VI] hiện trường
(kỉtrúc) Baustelle f;