TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orographisch

khoa mô tả núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơn văn học 1 0rt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

orographisch

orographisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-[e]s, -e u. Örter

Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben

địa điểm và thời gian sẽ được thông báo

der Ort des Verbrechens

nơi gây án

geo metrischer Ort (Math.)

quỹ tích

astrono mischer Ort (Astton.)

vị trí thiên văn

an Ort und stelle

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định

(b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp

höheren Ort[e]s

ở chức vụ cao hơn

am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.)

(Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn

der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .)

nhà vệ sinh.

ein windgeschützter Ort

một chỗ che chắn gió.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(thuộc) khoa mô tả núi; sơn văn học 1 0rt [ort]; der;

-[e]s, -e u. Örter :

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(Pl -e, Seemannsspr , Math , Astton : Örter) địa điểm; nơi; chỗ; nơi chôn; điểm;

Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben : địa điểm và thời gian sẽ được thông báo der Ort des Verbrechens : nơi gây án geo metrischer Ort (Math.) : quỹ tích astrono mischer Ort (Astton.) : vị trí thiên văn an Ort und stelle : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định (b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp : höheren Ort[e]s : ở chức vụ cao hơn am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.) : (Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .) : nhà vệ sinh.

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(Pl -e) chỗ; nơi; chôn;

ein windgeschützter Ort : một chỗ che chắn gió.