Grund /auf/aus/
(o PL) (bes ôsterr ) mảnh đất;
miếng đất;
nông trại (Grundbesitz; Grundstück);
Zelge /die; -, -n (siidd.)/
thửa đất;
mảnh đất;
cánh đồng;
Terrain /[te're:], das; -s, -s/
thửa đất;
khu đất;
mảnh đất (Bauge lände, Grundstück);
Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/
mặt đất;
đất trồng;
mảnh đất;
khu đất (Erdreich, Erde);
đất dính kết : bindiger Boden đất thấm nước : durch lässiger Boden đất chặt, đất cứng : fester Boden đất đóng băng : gefrorener Boden đất đắp : geschütteter Boden đất bở, đất rời : lockerer Boden những loại đất này không thích hạp cho việc trồng nho : diese Böden sind für den Weinbau nicht geeignet trồng trọt, canh tác trên thửa đất : den Boden bebauen hắn xấu hổ đến nỗi muốn chui xuống đất : vor Scham wäre er am liebsten in den Boden versunken được đón tiếp niềm nở và được mọi người nghe theo : auf fruchtbaren Boden fallen ỉàm nên chuyện từ chỗ không có gì : etw. aus dem Boden stampfen [können] xuất hiện bất thần, xuất hiện đột ngột như từ trên trời rơi xuống. : wie aus dem Boden gestampft/gewachsen
Gehren /der; -s, - (landsch.)/
mảnh đất;
vạt đất;
lô đất;
mảnh ruộng (có hình cắt vát);