section /xây dựng/
mặt cắt (của khu đất)
section /xây dựng/
mặt cắt, phần cắt
Một phần riêng biệt của một lỗ lớn hơn, đặc biệt là phần được cắt rời hay tách từ một lỗ. Cách dùng riêng một chuẩn trắc đạc đất, bằng 1 dặm vuông hay 640 mẫu Anh, 1/36 kích thước một quận.
A distinct part of a larger whole, especially one that is cut off or separated from the whole; specific uses include a topographical measure of land, equal to one square mile or 640 acres, one thirty-sixth of a township.
section
mảng phân đoạn
section /giao thông & vận tải/
cưỡng chế nhập viện
section /y học/
cưỡng chế nhập viện
section /toán & tin/
đoạn cắt
Là một dạng đối tượng trong ARC/INFO, là một thành phần của mô hình dữ liệu route-system. Đây là cấu trúc cơ sở của route-systems giống như đường là thành phần tạo nên cấu trúc cơ sở của vùng (polygon). Đoạn cắt là một đường hoặc một phần của đường, được dùng để định nghĩa route. Xem thêm SEC.
section /xây dựng/
đoạn đo
section /xây dựng/
đoạn đườn sắt
section /y học/
mặt cắt, phần cắt
section /xây dựng/
Phần/ Tiết diện
1. Một phần riêng biệt của một khối tổng thể đặc biệt là một phần được cắt khỏi khối tổng thể2. Một thể hiện của một vật (như là một ngôi nhà) như thể bị cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng.
1. A distinct part of a larger whole, especially one that is cut off or separated from the whole; 2. specific uses includea representation of something (such as a building) as if cut by a vertical plane..
section /toán & tin/
phân đoạn, phần
section /toán & tin/
lát cắt (trong xem xét dưới kính hiền vi)
section /y học/
cắt rạch (trong phẫu thuật)
section /xây dựng/
đơn nguyên (nhà)