Gegend /f =, -en/
1. địa phương, miền, vùng, khu vực, địa hạt, địa khu, xú; die umliegende - ngoại vi, vùng lân cận, miền lân cận, vùng phụ cận; in weiten Gegend en trong những vùng rộng lón; in der - des Bahnhofs wohnen sống đ khu ga (không xa ga); 2. (giải phẫu) vùng.
Ortschaft /í =, -en/
1. điểm dân CU; khu dân cư, làng, xóm; 2. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xú, chón, địa thế, địa hình.
Pfarre /f =, -n/
1. xú đạo, xú, giáo khu; 2. nhà thở cùa xú đạo, nhà thò XÜ.
G /Gemeinde/
Gemeinde 1. công xã, xã, hội; 2. tòa thị chính; thị sânh, đô sảnh, tòa dóc lí; 3. xú đạo, xú, giáo khu.
Gde /Gemeinde/
Gemeinde 1. công xã, xã, hôi; 2. tòa thị chính, đô sảnh, tòa dóc lí; 2. xú đạo, xú, giáo khu.