TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 domain

miền xác định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đomen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vùng định nghĩa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

địa hạt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lĩnh vực người dùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

miền đồng bằng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vùng áp lực lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phạm vi ảnh hưởng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 domain

 domain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 district

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

User Area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flat country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high service district

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

circle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 diapason

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 field

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 domain

miền xác định

 domain /điện lạnh/

đomen

 domain /toán & tin/

vùng (tri thức)

 domain /toán & tin/

vùng định nghĩa

 district, domain /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/

địa hạt

User Area, domain

lĩnh vực người dùng

Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.

flat country, domain

miền đồng bằng

Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng hạn.

high service district, domain

vùng áp lực lớn

Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.

circle, diapason, domain, extent, field

phạm vi ảnh hưởng