Việt
trở kháng âm thanh
zirka gần
vào khoảng
độ
chừng.
Zollamt thuế quan
hải quan.
Anh
ZA
Đức
:: Die häufiger angewendeten Toleranzgrade IT6 ... IT11 für die Z-Toleranzen werden um die Toleranzfelder ZA, ZB, ZC za, zb und zc für Außen- bzw. Innenmaße erweitert.
:: Các cấp dung sai thường được áp dụng IT6đến IT11 cho dung sai Z được mở rộng thêmmiền dung sai ZA, ZB, ZC za, zb và zc cho các kích thước ngoài hay kích thước trong.
Transistor-ZA TZ
Hệ thống đánh lửa transistor TI
Vollelektronische ZA VZ
Hệ thống đánh lửa điện tử toàn phần FEI
Elektronische ZA (Kennfeldzündung) EZ
Hệ thống đánh lửa điện tử (đánh lửa theo bảng đặc trưng) EI
za
zirka gần, vào khoảng, độ, chừng.
Zollamt thuế quan, hải quan.
ZA /v_tắt (Schallimpedanz, Schallwellenwiderstand, akustische Impedanz, akustischer Scheinwiderstand)/KT_GHI, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] ZA (acoustic impedance)
[VI] trở kháng âm thanh