Việt
phù du
chóng tàn
ngắn ngủi
sớm nở tôi tàn
Thoáng qua
lang thang
Nhất thời
phù vân
Trốn tránh
bỏ trốn
đào tẩu
con phù du
con thiêu thân 2
Lịch thiên văn
Anh
day-fly
ephemeris
transient
ephemeral
fugitive
Đức
Tagesfliege
Eintagsfliege
Ephemeride
kurzlebig
von kurzer Dauer
vergänglich .
ephemer
Diese fossilen Rohstoffe entstanden durch die konservierende Stoffwechseltätigkeit vor allem anaerober Bakterien, die über Jahrmillionen auf den sauerstofffreien Boden von Seen und Meeren abgesunkene tote Kleinstlebewesen (pflanzliches und tierisches Plankton) zersetzten.
Nguyên liệu hóa thạch này sinh ra do quá trình trao đổi chất bảo quản của phần lớn vi khuẩn yếm khí, từ hàng triệu năm đã phân hủy xác của các sinh vật phù du (plankton) lắng xuống đáy biển, hồ ao, không dưỡng khí.
Ein Leben ist ein Herbsttag. Ein Leben ist die vergängliche scharfe Kante des Schattens einer sich schließenden Tür.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. cuốc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại .
Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.
Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
Brothers and sisters have moved to distant cities, to seize passing opportunities.
Các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
A life is one autumn day. A life is the delicate, rapid edge of a closing door’s shadow.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. Cuộc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại.
Thoáng qua, chóng tàn, phù du, lang thang
Nhất thời, phù du, phù vân, chóng tàn
Trốn tránh, bỏ trốn, đào tẩu, thoáng qua, phù du
Lịch thiên văn, con phù du
ephemer /[efe'me:r] (Adj.)/
(biỊdungsspr ) phù du; chóng tàn; ngắn ngủi; sớm nở tôi tàn;
Eintagsfliege /die/
con phù du;
Ephemeride /die; -, -n/
con phù du; con thiêu thân (Eintagsfliege) 2;
Phù Du
Một thứ côn trùng nhỏ giống như con chuồn chuồn, hay bay trên mặt nước, tối lại bay quanh đèn, chỉ sống được trong một thời khắc ngắn. Nghĩa bóng: Dùng để ví cái gì Sớm còn tối mất, công phu lỡ làng. Ca Dao Phù Dung Tên một thứ hoa đẹp, dùng để ví với mặt người đàn bà đẹp. Bạch Cư Dị: Phù dung như diện, liễu như my (Mày lá liễu, mặt phù dung). Vẻ phù dung một đóa khoe tươi. Cung Oán Phù Ðồ Chẳng bằng làm phúc, cứu cho một người. Ca Dao
1) (động) Eintagsfliege f;
2) (ngb) kurzlebig (a), von kurzer Dauer, vergänglich (a).
[DE] Tagesfliege
[EN] day-fly
[VI] con phù du