TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kleingeschriebenwerden

không có vai trò gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn ở tuổi nhi đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn ngủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có số lượng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong phạm vi hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giản dị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kleingeschriebenwerden

kleingeschriebenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als du noch kleiner warst

khi con còn nhỏ

mein Kleinster

đứa con trai út của tôi.

Kleine und Große

trẻ em và người lớn

von klein auf

từ nhỏ, từ thuở còn thơ.

eine kleine Weile

chốc lát

bei kleinem (nordd.)

dần dần, từ từ.

eine kleine Familie

một gia đình ít người

kein kleines Geld haben

không có tiền lẻ.

der Unterschied ist klein

sự chênh lệch không đáng kể

er ist bis ins Kleinste genau

ông ấy là người cẩn thận đến từng chi tiết.

(Spr.) die Kleinen hängt man, die Großen lässt man laufen

người mắc tội vặt thỉ bị trừng phạt trong khi kẻ phạm trọng tội thì lại được tha (bắt con cá nhỏ nhưng tha con cá lớn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

không có vai trò gì; không được quan tâm đến;

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

trẻ; ít tuổi;

als du noch kleiner warst : khi con còn nhỏ mein Kleinster : đứa con trai út của tôi.

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

còn ở tuổi nhi đồng; chưa lớn;

Kleine und Große : trẻ em và người lớn von klein auf : từ nhỏ, từ thuở còn thơ.

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

nhanh; ít thời gian; ngắn ngủi;

eine kleine Weile : chốc lát bei kleinem (nordd.) : dần dần, từ từ.

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

ít; ít ỏi; có số lượng nhỏ;

eine kleine Familie : một gia đình ít người kein kleines Geld haben : không có tiền lẻ.

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

không quan trọng; trong phạm vi hẹp; không đáng kể;

der Unterschied ist klein : sự chênh lệch không đáng kể er ist bis ins Kleinste genau : ông ấy là người cẩn thận đến từng chi tiết.

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

giản dị; thanh đạm; đơn giản;

(Spr.) die Kleinen hängt man, die Großen lässt man laufen : người mắc tội vặt thỉ bị trừng phạt trong khi kẻ phạm trọng tội thì lại được tha (bắt con cá nhỏ nhưng tha con cá lớn)