TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong phạm vi hẹp

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong phạm vi hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong phạm vi hẹp

kleingeschriebenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da sie mit ihrem schmalen Optimumbereich auf pH-Wert-Änderungen empfindlich reagieren, enthalten z. B. Agarnährböden Pufferstoffe, um Veränderungen des pH-Wertes im Verlauf einer Bakterienkultivierung zu verhindern.

Vì chúng phản ứng rất nhạy cảm với sự biến đổi trong phạm vi hẹp của pH tối ưu nên các môi trường agar đều có thêm một chất đệm để ngăn chặn sự thay đổi trị số pH trong quá trình nuôi cấy vi khuẩn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zugbeanspruchungen sollten nur in geringem Umfang auftreten und Schälbeanspruchungen ganz vermieden werden, da dadurch die Klebeverbindung aufreißen kann.

Ứng suất kéo chỉ nên xảy ra trong phạm vi hẹp và phải tránh hoàn toàn ứng suất lột (ứng suất bóc tách) vì chúng sẽ xé kết nối dán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Unterschied ist klein

sự chênh lệch không đáng kể

er ist bis ins Kleinste genau

ông ấy là người cẩn thận đến từng chi tiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

không quan trọng; trong phạm vi hẹp; không đáng kể;

sự chênh lệch không đáng kể : der Unterschied ist klein ông ấy là người cẩn thận đến từng chi tiết. : er ist bis ins Kleinste genau