TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kürzertreten

đập đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập nát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở khoảng cách ngắn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn ngủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh chóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn gọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô đọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kürzertreten

kürzertreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu kurz kommen

bị chia phần ít hơn, bị thiệt thòi

jmdn. kurz halten

giới hạn, hạn chế ai (về chi tiêu, ăn uống), dạy ai tiết kiệm

den Kürzeren ziehen (ugs.)

bị thua (trong cuộc tranh chấp, cãi vã).

kurz vor der Mauer kam das Auto zum Stehen

chiếc xe dừng lại gần sát bức tường.

eine sehr kurze Frist

đó là một thời hạn rất ngắn

binnen kurzem

trong thời gian ngắn

seit kurzem

cách đây không lâu, từ ít lâu

über kurz oder lang

không sớm thì muộn

vor kur zem

cách đây không lâu.

sich kurz fassen

chỉ nói ngắn gọn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

đập đổ; đập nát; phá hủy;

zu kurz kommen : bị chia phần ít hơn, bị thiệt thòi jmdn. kurz halten : giới hạn, hạn chế ai (về chi tiêu, ăn uống), dạy ai tiết kiệm den Kürzeren ziehen (ugs.) : bị thua (trong cuộc tranh chấp, cãi vã).

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

ở khoảng cách ngắn hơn; gần;

kurz vor der Mauer kam das Auto zum Stehen : chiếc xe dừng lại gần sát bức tường.

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

không lâu; ngắn; ngắn ngủi; nhanh chóng;

eine sehr kurze Frist : đó là một thời hạn rất ngắn binnen kurzem : trong thời gian ngắn seit kurzem : cách đây không lâu, từ ít lâu über kurz oder lang : không sớm thì muộn vor kur zem : cách đây không lâu.

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

ngắn gọn; cô đọng;

sich kurz fassen : chỉ nói ngắn gọn