kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/
đập đổ;
đập nát;
phá hủy;
bị chia phần ít hơn, bị thiệt thòi : zu kurz kommen giới hạn, hạn chế ai (về chi tiêu, ăn uống), dạy ai tiết kiệm : jmdn. kurz halten bị thua (trong cuộc tranh chấp, cãi vã). : den Kürzeren ziehen (ugs.)
niederlegen /(sw. V.; hat)/
(selten) (một tòa nhà ) phá bỏ;
triệt hạ;
đập đổ;
giật sập (abbrechen, einreißen);