einschränken /vt/
hạn chế, giói hạn; thu hẹp lại, rút ngắn, rút gọn, giản ưóc, giản lược, cắt bdt, lược bót, lược bỏ, rút bdt, giảm bdt, tài giảm;
Höchstgrenze /f =, -n/
giói hạn, cực đại.
limitieren /vt/
giói hạn, hạn ché.
Grenze /f =, -n/
1. ranh giỏi, biên giói; 2. giói hạn; eine -ziehen cô định biên giói; die - überschreiten vượt biên; über die - gehen < fi đén biên giói.
begrenzen /vt/
hạn chế, giói hạn, đóng khung.
Gewende /n -s, =/
bờ [ruộng], mép [ruộng], giói hạn, địa gidi.
Wende /f =, -n/
1. [sự, chỗ] quay, xoay, ngoặt; 2. bưđc ngoặt; [sự] bién đổi, biến chuyển, thay đổi, chuyển biến; 3. ranh gidi, giói hạn (về thòi gian); um die Wende des Jahres cuối năm nay, đầu năm mói.
Begrenzung /f =, -en/
1. [sự] hạn chế, gidi hạn; 2. giói hạn, ranh giói.
Beschränkung /f =, -en/
sự] hạn ché, giói hạn, chèn ép, lấn ép; Beschränkung der Rüstungen tài giảm binh bị.
Trennungslinie /f =, -n/
1. giói hạn, ranh giói; 2. giđi tuyén, đường ranh giói;
Beengung /f =, -en/
sự] chèn ép, gò ép, hạn chế, giói hạn, hạn định.
Abgegrenztheit /f =/
sự, tính chất] hạn chế, giói hạn, eo hẹp, nhãn quan hẹp hòi, tầm mắt thiển cận; [tính] thiển cận, nông cạn.
Gemarkung /f =, -en/
1. giói hạn, địa gidi, ranh giói; 2. khu, khu vực, địa hạt, miền, vùng.
Einrahmung /í =, -en/
1. [cái] khung, khuôn; [sự] đóng khung, viền; 2. [sự] hạn ché, giói hạn; 3. (quân sự) kẹp... vào nạng pháo; 4. (quân sự) [sự] liên két, khép vòng vây.
Borniertheit /f/
1. [sự] hạn chế, giói hạn, đần độn, ngu độn, ngu ngốc; 2. pl Borniertheiten những điều vô lí.
beengen /vt/
1. làm... chật chội, làm... chật lại; 2. hạn chế, giói hạn, hạn định, bó hẹp, đóng khung.
Schranke /f=, -n/
1. rào chắn, rào ngăn, hàng rào, chưóng ngại vật; hàng dậu, tưởng vây; 2. [cái] thanh ngáng đường, thanh chắn đương; ba-ri-e; 3. (nghĩa bóng) ranh giói, giói hạn; ♦ für j-n für etw. (A) in die Schranke n treten bênh vực, bảo vệ, bênh, bênh che; vor den Schranke n dès Gerichts Stehen đứng trưđc tòa.
Rahmen /m -s, =/
1. khung, giá; 2. giá cân, bệ máy, đế máy, nền, cơ sở; 3. khung máy ngắm, khung thưỏc ngắm; 4. giói hạn, khuôn khổ; aus dem - fallen ra ngoài khuôn khổ.
drosseln /vt/
1. bóp nghẹt, dè nén, dàn áp; 2. (kĩ thuật) tiết lưu, ngăn, chặn, cản; tắt, hãm (động cơ); 3. hạn ché, giói hạn, hạndịnh, bó hẹp, đóng khung, rút bót, giảmbót, cắt giảm.
Maß /n-es, -e/
1. đơn vị đo lưòng, độ đo, dụng cụ đo lường; in dem - e wie, als (thành ngữ) cú càng... lại càng...; 2. kích thưdc, thưóc đo, óng đong; (nghĩa bóng) tiêu chuẩn, chuẩn mực, chuẩn độ; 3. múc, mực, múc độ, chừng mực, giói hạn; ohne Maß und Ziel không có chừng mực, vô độ; über alle Maß en quá dỗi; 4. kích thưỏc, cô, số, khổ; 5. pl cóc đong; zwei Maß Bier hai cốc bia^eín gerüttelt und geschüttelt Maß tha hồ, thỏa chí, thỏa thích, thỏa thuê, thỏa ý, đầy dẫy, vô thiên lủng; mít eigenem - (e) messen suy bụng ta ra bụng ngưài.’