limit /toán & tin/
giới hạn (trong không gian tôpô)
limit
cữ (chặn)
limit /cơ khí & công trình/
cữ (chặn)
wind divide, limit
ranh giới gió
back water extremity, limit
giới hạn đường nước vật
field, interval, limit
trường phạm vi
branch and bound method, limit
phương pháp nhánh và cận
encroach upon a frontier, limit, lower boundary
xâm phạm biên giới
confine, drawback, incumbrance, inhibit, limit
hạn chế
materials allowance, error margin, fault tolerance, limit
dung sai vật liệu
Khả năng của một hệ thống vận hành theo thông số chuẩn ngay cả khi xuất hiện thay đổi trong cấu trúc bên trong hay môi trường.
The capability of a system to perform according to design specifications regardless of changes in its internal structure or in the external environment.
anvil, blocking device, boundary member, dog, dog spike, limit
cữ chặn
end position switch, limit switch, position switch, switch,limit
công tắc giới hạn