switch
bộ ngắt dòng
switch /giao thông & vận tải/
cái ghi đường sắt
switch /điện lạnh/
cầu dao điện
switch
thiết bị ngắt
switch
thiết bị ngắt mạch
switch /giao thông & vận tải/
bẻ ghi
switch /xây dựng/
cái ghi đường sắt
switch /xây dựng/
ghi tàu
Một thiết bị dùng để thay đổi hướng các tàu chuyển động hay cá khối lăn sang một đường khác.
A device for diverting moving trains or rolling stock from one track to another.
switch /y học/
cầu dao điện
switch /xây dựng/
bộ cắt mạch
switch
bộ chuyển
switch /toán & tin/
phần chuyển đảo
Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
switch /điện lạnh/
bộ ngắt dòng
switch /giao thông & vận tải/
dồn toa
switch
ly hợp
switch
máy cắt (điện)
switch /xây dựng/
máy cắt (điện)
switch /toán & tin/
máy chuyển
switch
cái ghi đường sắt
switch /xây dựng/
cái ghi đường sắt
switch /điện lạnh/
bộ cắt mạch
switch /điện lạnh/
máy cắt mạch