materials allowance, error margin, fault tolerance, limit
dung sai vật liệu
Khả năng của một hệ thống vận hành theo thông số chuẩn ngay cả khi xuất hiện thay đổi trong cấu trúc bên trong hay môi trường.
The capability of a system to perform according to design specifications regardless of changes in its internal structure or in the external environment.
materials allowance /cơ khí & công trình/
dung sai vật liệu
materials allowance
dung sai vật liệu