Việt
cữ
calip
giứi hạn
dung sai
ca líp
cỡ lỗ
tỷ xích
thước tỷ lệ
dụng cụ đo
cái cữ
con tựa
Anh
caliber
calibre
cramp
limit
gage
mechanical thrust
Đức
Kaliber
Lehre
2.2.2 Lehren
2.2.2 Dưỡng kiểm (cữ đo)
Grenzlehren
Dưỡng kiểm giới hạn (Cữ đo)
Fühlerlehre
Cữ đo khe hở (căn lá)
:: Höhenverstellbarer Anschlag.
:: Cữ chặn có thể điểu chỉnh chiểu cao.
Gewindegrenzlehrdorn, Grenzrachenlehre
Dưỡng kiểm ren (cữ đo ren), calip hàm giới hạn
tỷ xích, thước tỷ lệ; cữ, calip; dụng cụ đo (kích thước)
Lehre /die; -, -n (Technik)/
ca líp; cữ; cỡ lỗ;
giứi hạn, dung sai (về độ không chính xác gia cóng và đo); cữ (chặn)
Kaliber /nt/D_KHÍ/
[EN] caliber (Mỹ), calibre (Anh)
[VI] calip, cữ
- I d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.). Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối năm. 4 (kng.). Khoảng thời gian ước chừng; dạo. Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường. Cữ này năm ngoái. 5 Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh, theo y học dân gian cổ truyền. Đẻ đã đầy cữ. Còn trong cữ.< br> - II đg. (ph.). Kiêng. ăn mỡ.
Cữ
lúc, thời kỳ, cữ ghiền, cữ rét, làm cữ, uống thuốc chận cữ; kiêng, cấm cữ ăn, cữ mỡ, cữ thịt, cữ ruợu, cữ tên, kiêng cữ, ở cữ, đàn bà đẻ nằm cữ.
caliber, calibre, cramp
cữ (chặn)
limit /cơ khí & công trình/
mechanical thrust /xây dựng/
cái cữ, con tựa