TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beschränkt

giới hạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1 a giói hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu đần độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đần độn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngu ngóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẹp hòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiển cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beschränkt

limited

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

beschränkt

beschränkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

schmal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

beschränkt

étroit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zahl der Sitzplätze ist einschließlich Fahrer auf 9 beschränkt.

Số chỗ ngồi tối đa kể cả ghế lái xe là 9.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Radialwickelverfahren beschränkt sich auf Wickelkerne mit konstantem Querschnitt.

Phương pháp quấn hướng kính bị hạn chế bởi những lõi quấn có tiết diện không đổi.

Die Anwendung von Feinzei-gern beschränkt sich dadurch ausschließlichauf Unterschiedsmessungen.

Việc sử dụng máy đo chính xác bị giới hạn chỉ để đo so sánh.

Das Recken beschränkt sich in der Regel auf Hart-PVC-Folien.

Thông thường, việc ứng dụng kéo giãn dài chỉ hạn chếở lĩnh vực dành cho màng PVC cứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist auf Laborund Technikumsbereich beschränkt

Thường chỉ giới hạn để đo ở phòng thí nghiệm và phòng thử kỹ thuật

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein be schränkter Mensch

một người đần độn

er ist ein bisschen beschränkt

nó hơi ngớ ngẩn.

in seinen Anschauungen sehr beschränkt sein

có quan điểm thật hẹp hòi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beschränkt,schmal

étroit

beschränkt, schmal

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschränkt /(Adj.; -er, -este)/

(abwertend) đần độn; ngu ngóc (dumm);

ein be schränkter Mensch : một người đần độn er ist ein bisschen beschränkt : nó hơi ngớ ngẩn.

beschränkt /(Adj.; -er, -este)/

hẹp hòi; thiển cận (engstirnig);

in seinen Anschauungen sehr beschränkt sein : có quan điểm thật hẹp hòi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschränkt

1 a [bị] giói hạn, hạn chế; 2. không xa, đầu đần độn, hẹp, cùn, nhụt; II adv [một cách] hạn chế.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beschränkt /adj/TOÁN/

[EN] limited (được)

[VI] (được) giới hạn, giới hạn