TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

étroit

beschränkt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

schmal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

étroit

étroit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étroite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étroit,étroite

étroit, oite [etRwa, wat] adj. 1. Hẹp, chật hẹp. Chemin étroit: Đường hẹp. Torse étroit: Thân hẹp. > Bóng Hạn chế, khăng khít. Un cercle étroit d’amis: Một nhóm bạn khắng khít. -Le sens étroit d’un mot: Nghĩa hẹp. 2. Khinh Hẹp hồi, chật hẹp. Une morale, des idées étroites: Một tinh thần hẹp hòi, những ý tưởng hạn hẹp. 3. Thân tình. Entretenir des rapports étroits avec qqn: Giữ quan hê thân tình vói ai. > Nghiêm ngặt, chặt chẽ. L’observation étroite d’une règle: Sư tuân thủ nghiêm ngặt một quy tắc. 4. loc. adv. À 1’étroit: Chật chội. Etre logé à l’étroit: Ớ chật chội. Etre à l’étroit dans ses chaussures: BỊ bó trong giầy (giầy di chật). -Bóng Vuớng víu, khó chịu. Existence où Ton se sent à l’étroit: Cuộc sống mà ta cảm thấy khó chịu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

étroit

étroit

beschränkt, schmal