étroit,étroite
étroit, oite [etRwa, wat] adj. 1. Hẹp, chật hẹp. Chemin étroit: Đường hẹp. Torse étroit: Thân hẹp. > Bóng Hạn chế, khăng khít. Un cercle étroit d’amis: Một nhóm bạn khắng khít. -Le sens étroit d’un mot: Nghĩa hẹp. 2. Khinh Hẹp hồi, chật hẹp. Une morale, des idées étroites: Một tinh thần hẹp hòi, những ý tưởng hạn hẹp. 3. Thân tình. Entretenir des rapports étroits avec qqn: Giữ quan hê thân tình vói ai. > Nghiêm ngặt, chặt chẽ. L’observation étroite d’une règle: Sư tuân thủ nghiêm ngặt một quy tắc. 4. loc. adv. À 1’étroit: Chật chội. Etre logé à l’étroit: Ớ chật chội. Etre à l’étroit dans ses chaussures: BỊ bó trong giầy (giầy di chật). -Bóng Vuớng víu, khó chịu. Existence où Ton se sent à l’étroit: Cuộc sống mà ta cảm thấy khó chịu.