Việt
không xa
gần
1 a giói hạn
hạn chế
đầu đần độn
hẹp
cùn
nhụt
Đức
unweit
beschränkt
Die Großmutter aber wohnte draußen im Wald, eine halbe Stunde vom Dorf.
Nhà bà nội ở trong rừng, cách làng không xa lắm, đi chừng nửa tiếng đồng hồ thì tới.
unweit vom Wald wohnen
sống không xa khu rừng.
unweit /(Adv.)/
không xa; gần [von + Dat : nơi nào];
sống không xa khu rừng. : unweit vom Wald wohnen
unweit /I adv/
không xa, gần; II prp (G) không xa, gần.
1 a [bị] giói hạn, hạn chế; 2. không xa, đầu đần độn, hẹp, cùn, nhụt; II adv [một cách] hạn chế.