Việt
giới hạn
hạn chế
biên giới
giam giữ
tauf A
in D hạn chế
Anh
Confine
Restrict
limit
to limit
to restrict
Đức
Beschränken
begrenzen
einschränken
Pháp
limiter
Hohe Investitions- und Betriebskosten beschränken das Verfahren auf die Herstellung von CFK-Bauteilen in der Luft- und Raumfahrttechnik und ausgewählten Bereichen der Sportgeräteindustrie z. B. Automobil- und Motorradrennsport.
Do chi phí đầu tư và vận hành cao, phương pháp này chỉ dành để sản xuất các bộ phận chất dẻo gia cường bằng sợi carbon cho kỹ thuật hàng không và không gian cũng như cho các lĩnh vực chọn lọc của công nghiệp chế tạo thiết bị thể thao như ô tô và mô tô đua.
Diese werden ergänzt duch Kurzzeitwerte, welche die Konzentrationsschwankungen um den Schichtmittelwert nach oben hin und in der Dauer und Häufigkeit beschränken.
Nồng độ này được bổ sung bằng nồng độ ngắn hạn là các nồng độ dao động trên nồng độ giới hạn trung bình cho phép trong một ca làm việc, và bị giới hạn về thời gian và tần số phơi nhiễm.
3 Aussparungen im Synchronring beschränken dessen Verdrehen gegenüber den Druckstücken.
Ba rãnh cắt trên vòng đồng tốc giữ nó không bị quay so với các chốt ép.
Um beim Zweitaktmotor das Arbeitsspiel auf zwei Kolbenhübe bzw. auf eine Kurbelwellenumdrehung zu beschränken, müssen die Vorgänge des Arbeitsspiels sowohl im Zylinder als auch in der Kurbelkammer ablaufen.
Để giới hạn một chu trình làm việc của động cơ hai thì lên hai hành trình piston hoặc một vòng quay của trục khuỷu, các giai đoạn của chu trình làm việc phải được diễn ra không chỉ ở trong lòng xi lanh mà ngay cả trong buồng trục khuỷu.
beschränken,einschränken /RESEARCH/
[DE] beschränken; einschränken
[EN] to limit; to restrict
[FR] limiter
begrenzen,beschränken
begrenzen, beschränken
beschränken /vt/
vt tauf A, in D) hạn chế, giới hạn;
beschränken
confine
restrict
[DE] Beschränken
[EN] Confine
[VI] hạn chế, biên giới, giam giữ
[EN] Restrict
[VI] hạn chế, giới hạn