TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beschränken

giới hạn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn chế

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

biên giới

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

giam giữ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tauf A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in D hạn chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

beschränken

Confine

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Restrict

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

limit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

to limit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to restrict

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

beschränken

Beschränken

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

begrenzen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einschränken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

beschränken

limiter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hohe Investitions- und Betriebskosten beschränken das Verfahren auf die Herstellung von CFK-Bauteilen in der Luft- und Raumfahrttechnik und ausgewählten Bereichen der Sportgeräteindustrie z. B. Automobil- und Motorradrennsport.

Do chi phí đầu tư và vận hành cao, phương pháp này chỉ dành để sản xuất các bộ phận chất dẻo gia cường bằng sợi carbon cho kỹ thuật hàng không và không gian cũng như cho các lĩnh vực chọn lọc của công nghiệp chế tạo thiết bị thể thao như ô tô và mô tô đua.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Diese werden ergänzt duch Kurzzeitwerte, welche die Konzentrationsschwankungen um den Schichtmittelwert nach oben hin und in der Dauer und Häufigkeit beschränken.

Nồng độ này được bổ sung bằng nồng độ ngắn hạn là các nồng độ dao động trên nồng độ giới hạn trung bình cho phép trong một ca làm việc, và bị giới hạn về thời gian và tần số phơi nhiễm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

3 Aussparungen im Synchronring beschränken dessen Verdrehen gegenüber den Druckstücken.

Ba rãnh cắt trên vòng đồng tốc giữ nó không bị quay so với các chốt ép.

Um beim Zweitaktmotor das Arbeitsspiel auf zwei Kolbenhübe bzw. auf eine Kurbelwellenumdrehung zu beschränken, müssen die Vorgänge des Arbeitsspiels sowohl im Zylinder als auch in der Kurbelkammer ablaufen.

Để giới hạn một chu trình làm việc của động cơ hai thì lên hai hành trình piston hoặc một vòng quay của trục khuỷu, các giai đoạn của chu trình làm việc phải được diễn ra không chỉ ở trong lòng xi lanh mà ngay cả trong buồng trục khuỷu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beschränken,einschränken /RESEARCH/

[DE] beschränken; einschränken

[EN] to limit; to restrict

[FR] limiter

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

begrenzen,beschränken

limiter

begrenzen, beschränken

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschränken /vt/

vt tauf A, in D) hạn chế, giới hạn;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

beschränken

confine

beschränken

limit

beschränken

restrict

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Beschränken

[DE] Beschränken

[EN] Confine

[VI] hạn chế, biên giới, giam giữ

Beschränken

[DE] Beschränken

[EN] Restrict

[VI] hạn chế, giới hạn